🔍
Search:
MÁT LẠNH
🌟
MÁT LẠNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1
빛이 비치어 맑고 밝다.
1
SÁNG SỦA, SÁNG BỪNG:
Ánh sáng chiếu rọi, sáng và rõ.
-
2
앞이 탁 트여 넓고 시원스럽다.
2
THOÁNG ĐÃNG, RỘNG MỞ:
Phía trước mở rộng và quang đãng.
-
3
무슨 일이 되어 가는 사정이나 속내가 분명하다.
3
TƯỜNG TẬN:
Nội tình hay sự tình đang diễn ra việc gì rõ ràng.
-
4
얼굴이 깔끔하게 잘생겨 보기에 좋다.
4
SÁNG SỦA:
Khuôn mặt xinh đẹp một cách gọn ghẽ, ưa nhìn
-
5
표정이나 성격이 명랑하고 밝다.
5
RẠNG RỠ (VẺ MẶT), TƯƠI TẮN:
Vẻ mặt hay tính cách tươi vui và sáng sủa.
-
6
색이 밝고 맑다.
6
RỰC RỠ:
Màu sáng và trong.
-
7
어떤 일이나 대상에 대해 잘 알고 있다.
7
THẤU TỎ, THẤU HIỂU, TƯỜNG TẬN:
Biết rõ về đối tượng hay việc nào đó.
-
8
맛이 얼얼한 듯하면서 개운하고 시원한 느낌이 있다.
8
MÁT LẠNH:
Vị như tê tê, có cảm giác mát và sảng khoái.
🌟
MÁT LẠNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
레몬즙에 물, 설탕, 탄산수 등을 섞어서 만든 차가운 음료.
1.
SÔ ĐA CHANH:
Đồ uống mát lạnh, được làm bằng cách pha nước, đường, nước soda vào nước cốt chanh.
-
Danh từ
-
1.
사이다나 콜라와 같이 이산화 탄소가 들어 있어 맛이 산뜻하고 시원한 음료.
1.
NƯỚC GIẢI KHÁT CÓ GA:
Loại nước giải khát có chứa ga như 7 up hay Coca, có vị mát lạnh và sảng khoái.
-
Danh từ
-
1.
맛이 산뜻하고 시원해서 먹으면 기분이 상쾌해지는 약.
1.
THUỐC THANH NHIỆT:
Thuốc có vị mát lạnh và sảng khoái nên khi uống vào tâm trạng trở nên sảng khoái.